- Đăng nhập
- Mở gian hàng
- Liên hệ
Kiểm tra đơn hàng
Dầu nhờn Mercury VG 220 - 200L
- Mã hàng: Dầu nhờn Mercury VG 220Model:
Dầu nhờn Mercury VG 220
Trạng thái kho:
Còn hàng
Giá bán:
Liên hệ
MERCURY VG là dầu thủy lực chất lượng cao được sản xuất từ các lọai dầu khoáng tinh chế cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng sử dụng trong các hệ thống thuỷ lực trong lĩnh vực dân dụng, nông nghiệp, công nghiệp và xây dưng.
Tùy chọn giao hàng
Quý khách có thể "Thanh toán khi nhận hàng"
Bảo vệ người mua hàng 100%
Đảm bảo sự hài lòng
Chính hãng
Thanh toán đảm bảo
Trả hàng trong vòng 14 ngày
- Thông tin sản phẩm
- Video giới thiệu
- Tải tài liệu
MERCURY VG là dầu thủy lực chất lượng cao được sản xuất từ các lọai dầu khoáng tinh chế cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng sử dụng trong các hệ thống thuỷ lực trong lĩnh vực dân dụng, nông nghiệp, công nghiệp và xây dưng.
Đặc tính
- Độ bền nhiệt và bền oxy hoá cao, có thể hoạt động ở nhiệt độ cao vẫn đảm bảo và duy trì tính năng bôi trơn, truyền động.
- Khả năng chống ăn mòn, chống gỉ tuyệt đối nhờ khả năng tạo lớp màng bảo vệ bề mặt chống các tác nhân xâm nhập và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Chống mài mòn, chống tạo bột, kiểm soát sự hình thành cặn và có khả năng tách nước tốt, giúp bơm và hệ thống thuỷ lực hoạt động ổn định, tránh bị mất áp suất, duy trì hiệu suất hoạt động tối đa.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dầu đáp ứng được các tiêu chuẩn: DIN 51524 part 1, DIN 51517 part 2, ISO-L-HL, DENISON HF 1A.
Ứng dụng
Dầu được khuyên dùng cho:
- Các hệ thống truyền động thủy lực làm việc trong điều kiện trung bình với bơm cánh quạt, bánh răng, pisto.
- Các máy ép nhựa tải trọng nhẹ.
- Các hệ thống tuần hoàn công nghiệp.
- Bơm chân không.
Thông số kĩ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | 220 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 30-35 | 44-50 | 68-73 | 95-105 | 140-160 | 210-230 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 95 | Min 95 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -15 | Max -15 | Max -15 | Max -12 | Max -12 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 210 | Min 220 | Min 230 | Min 240 | Min 240 | Min 240 |
Độ tạo bọt ở giai đoan I (ml/ml) | ASTM D 892 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 15/0 | 15/0 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Bảo quản và an toàn
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
- Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước
Bao bì
- Xô can 18 lít, 25 lít và phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Đang cập nhật
Sản phẩm cùng loại
Đánh giá và nhận xét cho sản phẩm Dầu nhờn Mercury VG 220 - 200L
Khách hàng nhận xét Tours này
Dựa vào 0 đánh giá và nhận xét
Đánh gá và nhận xét
Nhận xét của khách hàng (Tổng cộng 0)